Nội dung khóa học
Hiểu biết về công nghệ thông tin cơ bản
Học xong chương này, người học có khả năng: -Trình bày được một số kiến thức cơ bản về máy tính, phần mềm, biểu diễn thông tin trong máy tính; -Nhận biết được các thiết bị phần cứng, phần mềm hệ thống, phần mềm ứng dụng.
0/6
Sử dụng máy tính cơ bản
Học xong chương này, người học có khả năng: -Trình bày sơ lược được một số kiến thức cơ bản về hệ điều hành Windows, phần mềm tiện ích, tiếng Việt trong máy tính, máy in; -Khởi động, tắt được máy tính, máy in theo đúng quy trình. Tạo và xóa được thư mục, tập tin; sử dụng được một số phần mềm tiện ích thông dụng.
0/8
Sử dụng bảng tính cơ bản
Học xong chương này, người học có khả năng: -Trình bày được một số kiến thức cơ bản về bảng tính, trang tính; về sử dụng phần mềm Microsoft Excel 2019; -Sử dụng được phần mềm xử lý bảng tính Microsoft Excel 2019 để tạo bảng tính, trang tính; nhập và định dạng dữ liệu; sử dụng các biểu thức toán học, các hàm cơ bản để tính toán các bài toán thực tế.
Sử dụng trình chiếu cơ bản
0/1
Sử dụng Internet cơ bản
Hướng dẫn học môn Tin học trình độ đào tạo Trung cấp
Nội dung bài học

Thiết lập khổ giấy

  • Chọn tab Layout ® nhóm Page Setup, chọn biểu tượng mở rộng

Hình 3.136. Chọn biểu tượng mở rộng Page Setup

  • Xuất hiện hộp thoại, chọn tab Paper, trong mục Paper size chọn khổ giấy A5, A4, A3… tùy thuộc vào máy in, chúng ta sẽ thiết lập khổ giấy cho phù hợp, thông thường các máy in văn phòng sử dụng khổ giấy A4.

Hình 3.137. Tab Paper

  • Thiết lập lề giấy và hướng giấy: Chọn tab Margins

Hình 3.138. Tab Margins

  • Margins

Top: Lề trên

Bottom: Lề dưới

Left: Lề trái

Right: Lề phải

Gutter: Bề rộng phần gáy tài liệu

Gutter Position: Vị trí đặt gáy tài liệu

  • Orientation: Xác định hướng giấy

Portrait: Dọc

Landscape: Ngang

In ấn tài liệu:

Chọn tab File → Print (Ctrl + P), xuất hiện hộp thoại

Hình 3.139. Các tùy chọn chức năng Print

  • Copies: chọn số bản cần in
  • Printer: chọn tên máy in (nếu có từ 2 máy in trở lên)
  • Settings:

Print All Pages: In toàn bộ văn bản

Print Selection: In văn bản được chọn

Print Current Page: In trang hiện đang chọn

Print Custom Range: In một vùng trong văn bản

Only Print Odd Pages: In trang lẻ

Only Print Even Pages: In trang chẵn

Page: Nhập số trang cần in

Collated: In sắp xếp theo bộ (chỉ áp dụng nếu in từ 2 bản trở lên)

Uncollated: In không sắp xếp theo bộ (chỉ áp dụng nếu in từ 2 bản trở lên)

Portrait Orientation: Chọn hướng giấy (Portrait Orientation (dọc), Landscape Orientation (ngang)

Chọn trang giấy in: A3, A4, A5…

Chọn lề trang in: Chọn các kiểu lề được thiết lập sẵn

In nhiều trang trên 1 trang giấy: 1 Page Per Sheet (in 1 trang), 2 Pages Per Sheet (in 2 trang vào 1 trang), 4 Pages Per Sheet (in 4 trang vào 1 trang), 6 Pages Per Sheet (in 6 trang vào 1 trang), 8 Pages Per Sheet (in 8 trang vào 1 trang), 16 Pages Per Sheet (in 16 trang vào 1 trang).

(Print): thực hiện in

Tham gia đoạn hội thoại