Nội dung khóa học
Hiểu biết về công nghệ thông tin cơ bản
Học xong chương này, người học có khả năng: -Trình bày được một số kiến thức cơ bản về máy tính, phần mềm, biểu diễn thông tin trong máy tính; -Nhận biết được các thiết bị phần cứng, phần mềm hệ thống, phần mềm ứng dụng.
0/6
Sử dụng máy tính cơ bản
Học xong chương này, người học có khả năng: -Trình bày sơ lược được một số kiến thức cơ bản về hệ điều hành Windows, phần mềm tiện ích, tiếng Việt trong máy tính, máy in; -Khởi động, tắt được máy tính, máy in theo đúng quy trình. Tạo và xóa được thư mục, tập tin; sử dụng được một số phần mềm tiện ích thông dụng.
0/8
Sử dụng bảng tính cơ bản
Học xong chương này, người học có khả năng: -Trình bày được một số kiến thức cơ bản về bảng tính, trang tính; về sử dụng phần mềm Microsoft Excel 2019; -Sử dụng được phần mềm xử lý bảng tính Microsoft Excel 2019 để tạo bảng tính, trang tính; nhập và định dạng dữ liệu; sử dụng các biểu thức toán học, các hàm cơ bản để tính toán các bài toán thực tế.
Sử dụng trình chiếu cơ bản
0/1
Sử dụng Internet cơ bản
Hướng dẫn học môn Tin học trình độ đào tạo Trung cấp
Nội dung bài học

– Chọn (tô đen) văn bản muốn định dạng ® chọn tab Home ® nhóm Font

Hình 3.14. Nhóm chức năng Font

  • : Chọn kiểu chữ
  • : Chọn kích thước (cỡ) chữ
  • : Tăng và giảm kích thước chữ
  • (Change Case): Chuyển đổi hoa thường (hoặc Shift+F3)

Tính năng

Công dụng

Ví dụ

Sentence case

Chữ hoa đầu dòng

nguyễn văn a

Nguyễn văn a

lowercase

Chữ thường

NGUYỄN VĂN A

nguyễn văn a

UPPERCASE

Chữ hoa

nguyễn văn a

NGUYỄN VĂN A

Capitalize Each Word

Chữ hoa ký tự đầu

nguyễn văn a

Nguyễn Văn A

tOGGLE cASE

Chuyển hoa ra thường và ngược lại

Nguyễn Văn A

nGUYỄN vĂN a

  • (Clear Formatting): xóa định dạng đã thiết lập
  • (Bold): In đậm (hoặc Ctrl+B)
  • (Italic): In nghiêng (hoặc Ctrl+I)
  • (Underline): Gạch dưới (hoặc Ctrl+U)
  • (Strikethrough): Nét gạch đơn giữa chữ
  • (Subscript): Chỉ số dưới (hoặc Ctrl =)
  • (Superscript): Chỉ số trên (hoặc Ctrl Shift +)
  • (Text Effects): Hiệu ứng chữ (sẽ trình bày chi tiết trong Word Art)
  • (Text Highlight Color): Màu nền văn bản
  • (Font Color): Màu chữ

– Các chức năng khác: Chọn biểu tượng mở rộng trên nhóm Font, xuất hiện hộp thoại

Hình 3.15. Hộp thoại Font

– Tab Font: Xác định dạng chữ, kiểu chữ

  • Font: Chọn font chữ cần sử dụng
  • Font style: Kiểu chữ (Regular: thường, Italic: nghiêng, Bold: đậm…)
  • Size: Kích thước (cỡ) chữ
  • Font color: Màu chữ
  • Underline style: Các kiểu gạch chân của chữ
  • Underline color: Màu của đường gạch chân
  • Effects: Một số hiệu ứng khác

Hiệu ứng

Công dụng

Ví dụ

Strikethrough

nét gạch đơn giữa chữ

Hằng

Double strikethrough

nét gạch đôi giữa chữ

Hằng

Superscript

chỉ số trên

X2

Subscript

chỉ số dưới

H2O

Small caps

Chữ hoa nhỏ

hằng

HẰNG

All caps

Chữ hoa lớn

hằng

HẰNG

Hidden

ẩn nội dung

  • Preview: Xem trước định dạng
  • Advanced: Để xác định khoảng cách và vị trí của các ký tự.
Tham gia đoạn hội thoại